Wheeling, West Virginia

City of Wheeling, West Virginia
—  Thành phố  —
Trung tâm Wheeling và sông Ohio nhìn từ đảo Wheeling năm 2006
Trung tâm Wheeling và sông Ohio nhìn từ đảo Wheeling năm 2006
Hiệu kỳ của City of Wheeling, West Virginia
Hiệu kỳ
Tên hiệu: The Friendly City, Your Place to Play
Vị trí trong quận Ohio và tiểu bang West Virginia
Vị trí trong quận Ohio và tiểu bang West Virginia
City of Wheeling, West Virginia trên bản đồ Thế giới
City of Wheeling, West Virginia
City of Wheeling, West Virginia
Tọa độ: 40°4′13″B 80°41′55″T / 40,07028°B 80,69861°T / 40.07028; -80.69861
Quốc giaHoa Kỳ
tiểu bangWest Virginia
Các quậnOhio, Marshall
Định cư1769
Thiết lập1806
Thành lập thành phố1836
Chính quyền
 • Thị trưởngAndy McKenzie
 • Quản đốcRobert Herron
 • Police ChiefRobert Matheny
 • Fire ChiefLarry Helms
Diện tích
 • Thành phố15,8 mi2 (41,0 km2)
 • Đất liền13,9 mi2 (36,0 km2)
 • Mặt nước1,9 mi2 (4,9 km2)  12.07%
Độ cao687−1.300 ft (209−396 m)
Dân số (2009)
 • Thành phố28.803
 • Mật độ2.110,1/mi2 (814,7/km2)
 • Vùng đô thị145.454
 metro pop'n. as of 2007[1]
Múi giờEastern (UTC-4)
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)
Mã bưu điện26003
Mã điện thoại304
Trang webhttp://www.wheelingwv.gov/

Wheeling, West Virginia là một thành phố thuộc tiểu bang West Virginia, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích  km², dân số theo điều tra năm 2000 của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ là 31.419 người (quận Ohio 31.059 người và phần nằm trong quận Marshall là 360 người), dân số năm 2009 là 28.803 người[2]. Phần lớn thành phố thuộc quận Marshall và một phần của quận Marshall.6 Đây là thành phố chính của khu vực thống kê đô thị Wheeling.

Tham khảo

  1. ^ Annual Estimates of the Population of Metropolitan and Micropolitan Statistical Areas: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2007 (CBSA-EST2007-01): 2007 Population Estimates. United States Census Bureau, Population Division. 2008-03-27. Truy cập 2008-05-16.
  2. ^ Table 4: Annual Estimates of the Population for Incorporated Places in West Virginia, Listed Alphabetically: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2007. 2008-07-10. Truy cập 2008-07-10
  • x
  • t
  • s
Charleston (thủ phủ)
Chủ đề
Các thành phố  •

Thị xã  • Làng  • Nơi chỉ định điều tra dân số  • Lịch sử  • Địa lý  • Con người  • Thống đốc  • Delegations  • Trường đại học cao đẳng  •

Địa điểm thu hút khách
Vùng
Allegheny Mountains  •

Allegheny Plateau  • Baltimore-Washington Metropolitan Area  • Blue Ridge  • Charleston Metropolitan Area  • Cumberland Plateau  • Cumberland Mountains  • Eastern Panhandle  • Huntington Metropolitan Area  • North-Central West Virginia  • Northern Panhandle  • Potomac Highlands  • Ridge-and-valley Appalachians  • Thung lũng Shenandoah  • Southern West Virginia  •

Western West Virginia
Thành phố lớn
Charleston  •

Huntington  • Parkersburg  • Morgantown  •

Wheeling
Thành phố nhỏ
Beckley  •

Bluefield  • Clarksburg  • Elkins  • Fairmont  • Martinsburg  •

Weirton
Các quận
Barbour  •

Berkeley  • Boone  • Braxton  • Brooke  • Cabell  • Calhoun  • Clay  • Doddridge  • Fayette  • Gilmer  • Grant  • Greenbrier  • Hampshire  • Hancock  • Hardy  • Harrison  • Jackson  • Jefferson  • Kanawha  • Lewis  • Lincoln  • Logan  • Marion  • Marshall  • Mason  • McDowell  • Mercer  • Mineral  • Mingo  • Monongalia  • Monroe  • Morgan  • Nicholas  • Ohio  • Pendleton  • Pleasants  • Pocahontas  • Preston  • Putnam  • Raleigh  • Randolph  • Ritchie  • Roane  • Summers  • Taylor  • Tucker  • Tyler  • Upshur  • Wayne  • Webster  • Wetzel  • Wirt  • Wood  •

Wyoming