Sopwith Snipe

7F.1 Snipe
Chiếc Snipe của William George Barker
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Sopwith Aviation Company
Nhà thiết kế Herbert Smith
Chuyến bay đầu Tháng 10, 1917
Vào trang bị 1918
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Australia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Canada
Số lượng sản xuất 2.097
Biến thể Sopwith Salamander
Sopwith Dragon

Sopwith 7F.1 Snipe là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Anh, được Không quân Hoàng gia (RAF) sử dụng.

Quốc gia sử dụng

 Úc
 Brasil
  • Không quân Hải quân Brazil
 Canada
  • Không quân Canada
 Liên Xô
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Snipe)

Dữ liệu lấy từ British Aeroplanes 1914–18[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 19 ft 10 in (6,05 m)
  • Sải cánh: 31 ft 1 in (9,48 m)
  • Chiều cao: 9 ft 6 in (2,90 m)
  • Diện tích cánh: 271 ft² (25,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.312 lb (596 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.020 lb (918 kg)
  • Động cơ: 1 × Bentley BR2, 230 hp (172 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 121 mph (105 knot, 195 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Trần bay: 19.500 ft (5.945 m)
  • Thời gian bay: 3 h
  • Lên độ cao 6.600 ft (1.980 m): 5 phút 10 giây
  • Lên độ cao 15.000 ft (4.570 m): 18 phút 50 giây

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của Không quân Hoàng gia

Tham khảo

Ghi chú
Chú thích
  1. ^ Halley 1980, p. 354.
  2. ^ Bruce 1957, p. 613.
Tài liệu
  • Bruce, J.M. The Aeroplanes of the Royal Flying Corps (Military Wing). London: Putnam, 1982. ISBN 0-370-30084-X.
  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914–18. London: Putnam, 1957.
  • Bruce, J.M. "Sopwith Snipe...the RAF's first fighter: Part 1". Air Enthusiast International, April 1974, Vol 6 No 4. Bromley, Kent, UK: Fine Scroll. các trang 190–195, 206–207.
  • Bruce, J.M. "Sopwith Snipe...the RAF's first fighter: Part 2". Air Enthusiast International, June 1974, Vol 6 No 6. Bromley, Kent, UK: Fine Scroll. các trang 289–299.
  • Davis, Mick. Sopwith Aircraft. Ramsbury, Malborough, UK: The Crowood Press, 1999. ISBN 1-86126-217-5.
  • Franks, Norman. Dolphin and Snipe Aces of World War I (Aircraft of the Aces). London: Osprey Publishing, 2002. ISBN 1-84176-317-9.
  • Halley, James J. The Squadrons of the Royal Air Force. Tonbrige, Kent, UK: Air Britain (Historians), 1980. ISBN 0-85130-083-9.
  • "Honours: Two More VCs". Flight, ngày 5 tháng 12 năm 1918, Vol X No 49. p. 1369.
  • Lumsden, Alec. "On Silver Wings: Part 1". Aeroplane Monthly, October 1990, Vol 18 No 10. London:IPC. ISSN 0143-7240. các trang 586–592.
  • Robertson, Bruce. Sopwith–The Man and His Aircraft. Letchworth, UK: Air Review, 1970. ISBN 0-900435-15-1.
  • Thetford, Owen. "On Silver Wings: Part 2". Aeroplane Monthly, November 1990, Vol 18 No 11. London:IPC. ISSN 0143-7240. các trang 664–670.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Sopwith Aviation Company thiết kế chế tạo
Theo nhiệm vụ

Tiêm kích: Buffalo • Bulldog • Camel • Dolphin • Dragon • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Swallow • Triplane

Ném bom B.1 • Cobham • Rhino

Trinh sát/ném bom: Baby • Sparrow • 1½ Strutter • Tabloid • Two-Seat Scout

Thủy phi cơ: Bat-Boat • Sopwith Pusher Seaplane/S PG N • Admiralty Type 137 • Admiralty Type 138 • Admiralty Type C • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Type 807 • Type 860 • Schneider (1914) • Baby • Schneider (1919)

Cường kích: Salamander

Thể thao-du lịch: Gnu

Theo tên gọi

Antelope • Atlantic • Baby • Bat-Boat • Bee • Buffalo • Bulldog • Circuit of Britain floatplane • Camel • Cobham • Cuckoo • Dolphin • Dove • Dragon • Gnu • Grasshopper • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Rainbow • Rhino • Salamander • Scooter • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Sparrow • Sociable • Swallow • 1½ Strutter • Tabloid • Tadpole • Ba chỗ • Triplane • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Wallaby

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary