Saint-Sever-Calvados (tổng)

Tổng Saint-Sever-Calvados
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Calvados
Quận Vire
18
Mã của tổng 14 30
Thủ phủ Saint-Sever-Calvados
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ
Yves Rondel
2008-2014
Dân số không
trùng lặp
7 018 người
(1999)
Diện tích 19 238 ha = 192,38 km²
Mật độ 36,48 hab./km²

Tổng Saint-Sever-Calvados là một tổng thuộc tỉnh Calvados trong vùng Normandie.

Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Sever-Calvados ở quận Vire. Độ cao khu vực này dao động từ 39 m (Pont-Farcy) đến 351 m (Le Gast) với độ cao trung bình 186 m.

Hành chính

Danh sách tổng ủy viên hội đồng
Giai đoạn Ủy viên Đảng Tư cách
1958 - 2001 Marcel Restout Thị trưởng Beaumesnil
2001 - 2008 Rémy Anfray UDF Chef d'entreprise, Thị trưởng Landelles-et-Coupigny,
Chủ tịch Intercom Séverine
2008 - actuel Yves Rondel SE Thanh tra giáo dục quốc gia, thị trưởng Gast

Các đơn vị trực thuộc

Tổng Saint-Sever-Calvados gồm 18 với dân số 7 018 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)

Dân số
bưu chính

insee
Beaumesnil 188 14380 14054
Campagnolles 392 14500 14127
Champ-du-Boult 435 14380 14151
Courson 484 14380 14192
Fontenermont 140 14380 14279
Le Gast 255 14380 14296
Landelles-et-Coupigny 838 14380 14352
Le Mesnil-Benoist 45 14380 14415
Le Mesnil-Caussois 103 14380 14416
Mesnil-Clinchamps 833 14380 14417
Le Mesnil-Robert 158 14380 14424
Pont-Bellanger 87 14380 14511
Pont-Farcy 512 14380 14513
Saint-Aubin-des-Bois 261 14380 14559
Saint-Manvieu-Bocage 507 14380 14611
Sainte-Marie-Outre-l'Eau 81 14380 14619
Saint-Sever-Calvados 1 325 14380 14658
Sept-Frères 374 14380 14671

Biến động dân số

Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
9 036 8 343 7 386 7 035 6 854 7 018
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tổng Saint-Sever-Calvados trên trang mạng của Insee Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
  • La carte des communes du canton trên trang mạng của Insee
  • x
  • t
  • s
Các tổng của tỉnh Calvados
Quận Caen (24)
Bourguébus . Bretteville-sur-Laize . Cabourg . Caen-1 . Caen-2 . Caen-3 . Caen-4 . Caen-5 . Caen-6 . Caen-7 . Caen-8 . Caen-9 . Caen-10 . Creully . Douvres-la-Délivrande . Évrecy . Falaise-Nord . Falaise-Sud . Morteaux-Coulibœuf . Ouistreham . Thury-Harcourt . Tilly-sur-Seulles . Troarn . Villers-Bocage
Quận Lisieux (13)

Blangy-le-Château . Cambremer . Dozulé . Honfleur . Lisieux-1 . Lisieux-2 . Lisieux-3 . Livarot . Mézidon-Canon . Orbec . Pont-l'Évêque . Saint-Pierre-sur-Dives . Trouville-sur-Mer

Quận Vire (6)

Aunay-sur-Odon . Le Bény-Bocage . Condé-sur-Noireau . Saint-Sever-Calvados . Vassy . Vire


Hình tượng sơ khai Bài viết về tỉnh Calvados (Pháp) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s