Pfalz D.III

Pfalz D.III
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Pfalz Flugzeugwerke GmbH
Chuyến bay đầu Tháng 4, 1917
Sử dụng chính Đế quốc Đức Luftstreitkräfte
Số lượng sản xuất ~ 1010

Pfalz D.III là một loại máy bay tiêm kích được Luftstreitkräfte (Cục Không quân Đế quốc Đức) sử dụng trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 German Empire
  • Luftstreitkräfte
  • Kaiserliche Marine
 Đế quốc Ottoman
  • Không quân Ottoman

Tính năng kỹ chiến thuật (D.IIIa)

Dữ liệu lấy từ German Aircraft of the First World War[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 6,95 m (22 ft 10 in)
  • Sải cánh: 9,4 m (30 ft 10 in)
  • Chiều cao: 2,67 m (8 ft 9 in)
  • Diện tích cánh: 22,17 m2 (238,6 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 695 kg (1.532 lb)
  • Trọng lượng có tải: 933 kg (2.056 lb)
  • Động cơ: 1 × Mercedes D.IIIa kiểu động cơ piston thẳng hàng 6 xy-lanh, làm mát bằng nước, 130 kW (180 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 165 km/h; 89 kn (102,5 mph) trên độ cao3,048 m (10 ft)
    • 147,3 km/h (92 mph) trên độ cao4,572 m (15 ft)
  • Thời gian bay: ~ 2,5 h
  • Trần bay: 5.182 m (17.001 ft)
  • Vận tốc lên cao: 3,67 m/s (722 ft/min)
  • Thời gian lên độ cao:
    • 1,524 m (5 ft) trong 6 phút 55 giây
    • 3,048 m (10 ft) trong 17 phút 30 giây
Vũ khí trang bị
  • Súng: 2 × súng máy "Spandau" LMG 08/15 7,92 mm

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Gray and Thetford 1962, p. 190.

Tài liệu

  • Gray, Peter and Owen Thetford. German Aircraft of the First World War. London: Putnam, 1962. ISBN 0-933852-71-1.
  • Grosz, Peter M. Pfalz D.IIIa (Windsock Datafile No. 21). Berkhamsted, Herts, UK: Albatros Publications, 1995. ISBN 0-948414-25-1.
  • Guttman, Jon. Balloon-Busting Aces of World War 1 (Aircraft of the Aces No. 66). Oxford: Osprey Publishing, 2005. ISBN 1-84176-877-4.
  • Herris, Jack. Pfalz Aircraft of World War I (Great War Aircraft in Profile, Volume 4). Boulder, Colorado: Flying Machine Press, 2001. ISBN 1-891268-15-5.
  • VanWyngarden, Greg. Pfalz Scout Aces of World War I (Aircraft of the Aces No. 71). Oxford: Osprey Publishing, 2006. ISBN 1-84176-998-3.
  • x
  • t
  • s
Định danh Idflieg theo các lớp D, DD và DJ
Lớp D- và DD-

AEG: D.I  • D.II  • D.III

Albatros: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII

Aviatik: (D.I not assigned) • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

Daimler: D.I  • D.II

DFW: D.I  • D.II

Euler: D.I  • D.II

Fokker: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII

Friedrichshafen: D.I  • DD.II

Halberstadt: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V

Junkers: D.I

Kondor: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

LFG/Roland: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV  • D.XVI  • D.XVII

LVG: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

MFW: D.I

Naglo: D.I  • D.II

Pfalz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV

Rumpler: D.I

Schütte-Lanz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

Siemens-Schuckert: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV • D.V  • D.VI

Zeppelin-Lindau: D.I

Lớp DJ-

AEG: DJ.I

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary