Nhân khứu giác trước

Nhân khứu giác trước (hay vỏ não khứu giác trước; tiếng Anh: anterior olfactory nucleus, viết tắt AON) là một phần của não trước trán của động vật có xương sống.

Nhân chi phối khứu giác [1] và có ảnh hưởng mạnh mẽ đến các khu vực khứu giác khác như hành khứu giác và vỏ não hình quả lê (piriform cortex).[2]

Tham khảo

  1. ^ Saiz-Sanchez D, Ubeda-Bañon I, de la Rosa-Prieto C, và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2009). “Somatostatin, tau, and beta-amyloid within the anterior olfactory nucleus in Alzheimer disease”. Exp. Neurol. 223 (2): 347–350. doi:10.1016/j.expneurol.2009.06.010. PMID 19559700.
  2. ^ Peter C. Brunjes; Kurt R. Illig; Elizabeth A. Meyer (2005). “A field guide to the anterior olfactory nucleus (cortex)”. Brain Research Reviews. doi:10.1016/j.brainresrev.2005.08.005.
  • Brunjes, PC; Illig, KR; Meyer, EA (tháng 12 năm 2005). “A field guide to the anterior olfactory nucleus/cortex”. Brain Res. Reviews. 50 (2): 305–335. doi:10.1016/j.brainresrev.2005.08.005. PMID 16229895.

Liên kết ngoài

  • “1-4”. Cranial Nerves. Yale School of Medicine. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016.
  • Tìm kiếm NIF - Nhân khứu giác trước thông qua Thông tin khoa học thần kinh
  • x
  • t
  • s
Tận cùng
  • Nhân
    • nhân vách
  • Đường đi
    • không có nhánh quan trọng
Khứu giác
Mắt
Vận nhãn
  • Nhân
    • nhân vận nhãn
    • nhân Edinger–Westphal
  • Nhánh
    • trên
    • Rễ đối giao cảm của hạch mi
    • dưới
Ròng rọc
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Sinh ba
  • Nhân
    • Nhân cảm giác chính của thần kinh sinh ba] (PSN)
    • Nhân tủy sống của thần kinh sinh ba
    • Nhân trung não của thần kinh sinh ba (MN)
    • Nhân vân động của thần kinh sinh ba(TMN)
  • Đường đi
    • hạch sinh ba
  • Nhánh
    • mắt
    • hàm trên
    • hàm dưới
Giạng
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Mặt
Nguyên ủy gần
  • thần kinh trung gian Wrisberg
  • Hạch gối
Trong
ống thần kinh mặt
  • Thần kinh đá sâu
    • Hạch chân bướm - khẩu cái
  • Thần kinh xương bàn đạp
  • Thừng nhĩ
    • Thần kinh lưỡi
    • Hạch dưới hàm dưới
Ở lỗ
trâm chũm
  • Thần kinh tai sau
  • Cơ trên xương móng
    • Nhánh bụng của thần kinh mặt
    • Nhánh trâm móng của thần kinh mặt
  • Đám rối thần kinh tuyến mang tai
Nhân
Tiền đình - ốc tai
  • Nhân
    • Nhân tiền đình
    • Nhân ốc tai
  • Thần kinh ốc tai
    • Vân hành não não thất bốn (vân thính giác)
    • Dải cảm giác bên (lateral lemniscus)
  • Thần kinh tiền đình
    • Hạch Scarpa
Thiệt hầu
Trước hố tĩnh mạch cảnh
  • Hạch
    • trên
    • dưới
Sau hố tĩnh mạch cảnh
  • Thần kinh màng nhĩ
    • Đám rối màng nhĩ
    • Thần kinh đá bé
    • Hạch tai (hạch Arnold)
  • Nhánh trâm hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hạch nhân của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh xoang cảnh của thần kinh thiệt hầu
Nhân
Lang thang
Trước hố tĩnh mạch cảnh
Sau hố tĩnh mạch cảnh
Cổ
  • Nhánh hầu của thần kinh lang thang
    • đám rối hầu
  • Thần kinh thanh quản trên
    • ngoài
    • trong
  • Thần kinh thanh quản quặt ngược
  • Nhánh tim cổ trên của thần kinh lang thang
Lồng ngực
Bụng
  • Nhánh tạng của thần kinh lang thang
  • Nhánh thận của thần kinh lang thang
  • Nhánh gan của thân lang thang trước
  • Nhánh vị trước của thân lang thang trước
  • Nhánh vị sau của thân lang thang sau
Nhân
Phụ
  • Nhân
  • Rễ sọ
  • Rễ sống
Hạ thiệt
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s