Miles Whitney Straight

M.11 Whitney Straight
M.11A Whitney Straight (G-AEZO), sau khi về thứ 2 trong cuộc Đua máy bay Cúp Nhà Vua ở Hatfield, 11 tháng 9 năm 1937
Kiểu Máy bay thể thao
Nhà chế tạo Miles Aircraft
Nhà thiết kế Frederick George Miles
Chuyến bay đầu 14 tháng 5 năm 1936
Giai đoạn sản xuất 1936-1937
Số lượng sản xuất 50

Miles M.11 Whitney Straight là một loại máy bay thông dụng 2 chỗ của Anh trong thập niên 1930.

Quốc gia sử dụng

 New Zealand
  • Mount Cook Airline
  • Không quân Hoàng gia New Zealand
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (M.11A)

Dữ liệu lấy từ Jackson 1988[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 25 ft 0 in (7,62 m)
  • Sải cánh: 35 ft 8 in (10,87 m)
  • Chiều cao: 6 ft 6 in (1,98 m)
  • Diện tích cánh: 178 ft² (16,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.250 lb (568 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.000 lb (909 kg)
  • Động cơ: 1 × de Havilland Gipsy Major I, 130 hp (97 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Miles Monarch

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF

Ghi chú

  1. ^ Jackson 1988, pp. 62-65

Tài liệu

  • Brown, Don Lambert. Miles Aircraft Since 1925. Putnam, 1970. ISBN 0-370-00127-3.
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft 1919–1972: Volume III. Putnam, 1988. ISBN 0-85177-818-6.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. Chancellor Press, 2002. ISBN 1-85152-668-4.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Miles chế tạo

Southern Martlet • M.1 Satyr • M.2 Hawk • M.2 Hawk Major • M.2 Hawk Speed Six • M.2 Hawk Trainer • M.3A Falcon Major • M.3B Falcon Six • M.4 Merlin • M.5 Sparrowhawk • M.6 Hawcon • M.7 Nighthawk • M.8 Peregrine • M.9 Kestrel • M.9A Master I • M.11 Whitney Straight • M.12 Mohawk • M.13 Hobby • M.14 Magister • M.15 T.1/37 • M.16 Mentor • M.17 Monarch • M.18 • M.19 Master II • M.20 • M.24 Master Fighter • M.25 Martinet • M.26 • M.27 Master III • M.28 Mercury • M.30 X Minor • M.33 Monitor • M.35 Libellula • M.37 Martinet Trainer • M.38 Messenger • M.39B Libellula • M.50 Queen Martinet • M.52 • M.57 Aerovan • M.60 Marathon I • M.65 Gemini • M.68 Boxcar • M.69 Marathon II • M.71 Merchantman • M.75 Aries • M.76 • M.77 Sparrowjet • M.100 Student • M.105 • M.115