Korobov TKB-408

TKB-408
Bản vẽ TKB-408
Loạisúng trường tấn công
Nơi chế tạo Liên Xô
Lược sử chế tạo
Người thiết kếGerman A. Korobov
Năm thiết kế1946
Thông số
Khối lượng4,3kg
Chiều dài790mm

Đạn7,62x39mm M43
Cỡ đạn7,62mm
Cơ cấu hoạt độngNạp đạn bằng khí nén, bolt chèn nghiêng
Tốc độ bắn600 viên/phút
Chế độ nạpBăng đạn kiểu AK 30 viên
Ngắm bắnĐiểm ruồi

Korobov TKB-408 là loại súng trường tấn công áp dụng cấu hình bullpup sớm nhất, sử dụng cơ chế nạp đạn bằng khí nén, do German A. Korobov thiết kế. Súng tham gia cuộc thử nghiệm năm 1946 để chọn ra loại súng trường tiến công tiêu chuẩn trang bị cho Hồng Quân. Không có bất kỳ loại súng nào vượt qua cuộc thử nghiệm để được chọn ngoại trừ khẩu AK-47 của Mikhail Kalashnikov sau rất nhiều sửa đổi để hoàn thiện.

TKB-408 có hai chế độ bắn bán tự động và tự động. Chốt chọn chế độ bắn ở phía bên trái cò súng. Thiết kế này không phù hợp để bắn khi tựa vào vai trái của những người sử dụng tay trái. Súng bắn loại đạn 7,62x39mm M43. Chiều dài toàn bộ của súng là 790mm.

Tham khảo

  • Oruzhie Magazine, Issue 5 1998 & Issue 6 1998.
  • Popenker, Maxim; Williams, Anthony G. (2004). Assault Rifle. The Crowood Press Ltd. ISBN 1-86126-700-2.

Liên kết ngoài

  • World Guns article on the TKB-408 Lưu trữ 2010-06-15 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Súng bullpup
    Súng trường tấn công dưới nước ADS · AGM-1 Carbine · AMP Technical Services DSR-1 · Advanced Individual Combat Weapon · Armtech C30R · Bakalov · Barrett M90 · Barrett M95 · Barrett XM500 · Bor · Bushmaster M17S · S&T Daewoo XK8 · S&T Daewoo K11 · Delacre Modele 1936 · Desert Tactical Arms Stealth Recon Scout · Dragunov SVU · EM-2 rifle · EMERK · ENARM Pentagun · FAD assault rifle · FAMAS · FAVS Stradivari · FN F2000 · FN P90 · Franchi mod .410 · Heckler & Koch HK CAWS · Heckler & Koch G11 · High Standard Model 10 · HV-71 · IMI Tavor TAR-21 · Interdynamics MKR · JS 9 mm · K-3 · KAL1 GPIR · Kbk wz. 2002 BIN · Kbk wz. 2005 Jantar · Kel-Tec RFB · Khaybar KH2002 · Kintrek Model KBP-1 .22 Caliber · L64/65 · L98A1 and L98A2 Cadet Rifle · LAPA FA-03 · M89SR · MAS-54 · Magpul PDR · Model 45A · Neostead · NIVA XM1970 · Norinco Type 86S · OTs-14 Groza · PAPOP · Pancor Jackhammer · Pindad SS3 · QBB-95 · QBU-88 · QCW-05 · QBZ-95 · Rheinmetall RH-70 · SA80 · SAR 21 · Safir T-17 · Saritch 308 · Shkval · Sieg rifle · SLEM-1 · Special Purpose Individual Weapon · Steinkamp SW1 · Steyr ACR · Steyr AUG · TKB-011 2M · TKB-0146 · TKB-022PM · TKB-059 · TKB-408 · Thorneycroft carbine · TVGK · VB Berapi LP06 · Vepr · VHS assault rifle · Valmet M82 · Vektor CR-21 · Walther G22 · Walther WA 2000 · XM25 CDTE · XM29 OICW


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến vũ khí cá nhân hiện đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s