Key

Wiktionary
Tra key trong từ điển mở Wiktionary.

Key có thể là:

Âm nhạc

  • Key (nhạc cụ), nhạc cụ có phím để điều chỉnh và chơi, ví dụ như trong đàn ghi-ta.
  • Key (âm nhạc), tập hợp các ghi chú trong nhạc lý
  • Key (ca sĩ), ca sĩ Hàn Quốc
  • Key (album của Son, Ambulance)
  • Key signature, trong ký hiệu âm nhạc

Máy tính

  • KeY, một phần mềm công cụ
  • Unique key
  • Superkey
  • Candidate key
  • Keychain (Mac OS)
  • Key (dữ liệu)
  • .key, phần mở rộng tập tin

Hư cấu

  • Key (truyện tranh), DC Comics supervillain
  • Key (Marvel Comics), một nhân vật đột biến hư cấu
  • Key the Metal Idol, sê-ri anime OVA

Họ

  • Key (họ)
  • Keys (họ)
  • Keyes

Địa lý

  • Đảo Key, Tasmania, Úc
  • Florida Keys, một quần đảo có khoảng 1700 hòn đảo ở phía đông nam Hoa Kỳ

Khái niệm khác

  • Key (bóng rổ).
  • Key (công ty), một hãng sản xuất visual novel Nhật Bản
  • Key (kỹ thuật)
  • Keying (đồ họa)
  • Keying (hoạt họa), kỹ thuật kiến tạo tư thế mẫu - tư thế chủ chốt, hoặc tư thế chính - trước khi cho nội suy, hoặc dùng các kỹ thuật khác, giữa các tư thế mẫu, để kiến tạo thành một đoạn hoạt hình với đầy đủ các tư thế của nhân vật.
  • Keying (phá hoại), một dạng phá hoại làm trầy xước sơn
  • Keystone (kiến trúc)
  • Key Bank, một ngân hàng ở bang Ohio, Hoa Kỳ
  • Key Club, một tổ chức trợ giúp sinh viên toàn thế giới
  • Samara (trái cây) hay còn gọi là key
  • Keys, một thỏa thuận ngừng bắn có thời hạn dùng ở phía tây Scotland
  • Kirby's Epic Yarn, một trò chơi của Nintendo.
Biểu tượng định hướng
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Key.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.