Highland Football League 1994–95

Highland League
Mùa giải1994–1995
Vô địchHuntly

Highland Football League 1994–95 với đội vô địch là Huntly. Giải đấu giảm xuống còn 16 đội sau khi Ross County cùng với Caledonian và Inverness Thistle (với tên gọi mới là Caledonian Thistle) rời giải để gia nhập Scottish Football League. Wick Academy, từng thuộc North Caledonian Football League được chọn thay thế vào giải.

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Huntly (C) 30 24 2 4 102 30 +72 74
2 Cove Rangers 30 18 3 9 69 38 +31 57
3 Lossiemouth 30 17 3 10 75 53 +22 54
4 Keith 30 16 5 9 59 32 +27 53
5 Brora Rangers 30 15 7 8 63 41 +22 52
6 Peterhead 30 15 7 8 64 43 +21 52
7 Fraserburgh 30 16 4 10 56 43 +13 52
8 Elgin City 30 15 3 12 52 42 +10 48
9 Deveronvale 30 14 5 11 58 49 +9 47
10 Buckie Thistle 30 12 8 10 50 52 −2 44
11 Forres Mechanics 30 12 5 13 46 56 −10 41
12 Fort William 30 11 4 15 46 57 −11 37
13 Clachnacuddin 30 7 5 18 37 61 −24 26
14 Wick Academy 30 7 4 19 32 77 −45 25
15 Rothes 30 2 5 23 27 77 −50 11
16 Nairn County 30 3 2 25 20 105 −85 11

Nguồn: Scottish Football Historical Archive - Highland League Final Tables
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

  • x
  • t
  • s
Highland Football League
Đội bóng
Đội bóng cũ
  • Aberdeen 'A'1
  • Black Watch
  • Caledonian2
  • Cameron Highlanders
  • Elgin City3
  • Elgin Caledonian
  • Highland Light Infantry
  • Highland Garrison Training Battalion
  • Inverness Celtic
  • Inverness Citadel
  • Inverness Thistle2
  • Inverness Union4
  • King's Own Scottish Borderers
  • Peterhead3
  • RAF Kinloss
  • Ross County3
  • Sutherland Highlanders

Đội giải thể được đánh dấu in nghiêng. 1Đội dự bị của Aberdeen. 2Đội hợp nhất để tạo thành Inverness Caledonian Thistle. 3Hiện tại thi đấu ở Scottish Professional Football League. 4Hợp nhất với Inverness Thistle năm 1895

Các giải đấu liên quan
Mùa giải

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 1994–95

  • x
  • t
  • s
Bóng đá nam Scotland
Tổng quan
Đội tuyển quốc gia
  • ĐTQG
    • U-21
    • U-20
    • U-19
    • U-17
Hệ thống giải
Giải đấu cúp
  • Scottish Cup
  • League Cup
  • Challenge Cup
  • Youth Cup
Bóng đá nghiệp dư
  • SAFA
    • Amateur Cup
    • Aberdeenshire
    • Ayrshire
    • Caithness
    • Caledonian
    • Central
    • Fife
    • Inverness & District
    • Kingdom Caledonian
    • Lewis & Harris
    • Lothian & Edinburgh
    • Midlands
    • North & South Lanarkshire
    • Orkney
    • Paisley & District
    • Perthshire
    • Scottish
    • Shetland
    • Stirling & District
    • Strathclyde
    • Uist & Barra
    • West of Scotland
  • Cầu thủ