Hamanaka, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Hamanaka 浜中町 | |
---|---|
Tòa thị chính Hamanaka | |
![]() Cờ ![]() Ấn chương | |
![]() Vị trí Hamanaka trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kushiro) | |
![]() ![]() Hamanaka Vị trí Hamanaka trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 43°5′B 145°8′Đ / 43,083°B 145,133°Đ / 43.083; 145.133 | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Kushiro) |
Huyện | Akkeshi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 427,68 km2 (165,13 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 5,507 |
• Mật độ | 13/km2 (33/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Khí hậu | Dfb |
Website | townhamanaka |
Hamanaka (浜中町, Hamanaka-chō?) là thị trấn thuộc huyện Akkeshi, phó tỉnh Kushiro, Hokkaidō, Nhật Bản.[1] Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 5.507 người và mật độ dân số là 13 người/km2.[2] Tổng diện tích thị trấn là 427,68 km2.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hamanaka, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 8.7 (47.7) | 10.0 (50.0) | 15.1 (59.2) | 23.5 (74.3) | 35.2 (95.4) | 30.7 (87.3) | 32.7 (90.9) | 35.5 (95.9) | 30.2 (86.4) | 23.8 (74.8) | 20.7 (69.3) | 12.9 (55.2) | 35.5 (95.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.8 (30.6) | −0.8 (30.6) | 2.8 (37.0) | 8.1 (46.6) | 12.5 (54.5) | 15.1 (59.2) | 18.6 (65.5) | 21.1 (70.0) | 19.9 (67.8) | 15.3 (59.5) | 9.0 (48.2) | 2.2 (36.0) | 10.3 (50.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | −5.3 (22.5) | −5.3 (22.5) | −1.4 (29.5) | 3.3 (37.9) | 7.6 (45.7) | 11.0 (51.8) | 14.9 (58.8) | 17.3 (63.1) | 15.7 (60.3) | 10.4 (50.7) | 3.9 (39.0) | −2.6 (27.3) | 5.8 (42.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −11.2 (11.8) | −11.7 (10.9) | −6.7 (19.9) | −1.6 (29.1) | 3.2 (37.8) | 7.8 (46.0) | 12.0 (53.6) | 14.3 (57.7) | 11.5 (52.7) | 4.8 (40.6) | −1.8 (28.8) | −8.1 (17.4) | 1.0 (33.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −25.3 (−13.5) | −26.0 (−14.8) | −21.4 (−6.5) | −14.2 (6.4) | −4.7 (23.5) | −1.5 (29.3) | 2.5 (36.5) | 5.1 (41.2) | 1.1 (34.0) | −5.2 (22.6) | −13.0 (8.6) | −18.0 (−0.4) | −26.0 (−14.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 26.2 (1.03) | 18.5 (0.73) | 50.1 (1.97) | 73.1 (2.88) | 103.2 (4.06) | 111.7 (4.40) | 117.3 (4.62) | 124.2 (4.89) | 157.0 (6.18) | 123.3 (4.85) | 74.5 (2.93) | 56.2 (2.21) | 1.033,3 (40.68) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 6.0 | 4.5 | 7.5 | 9.3 | 10.7 | 8.9 | 10.3 | 10.9 | 10.7 | 9.1 | 9.2 | 7.7 | 104.8 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 185.6 | 179.3 | 197.8 | 180.1 | 168.6 | 125.0 | 106.2 | 117.1 | 146.8 | 170.2 | 164.8 | 165.9 | 1.913,8 |
Source: Cục Khí tượng Nhật Bản[3][4] |
Tham khảo
- ^ “Hamanaka, Hokkaido”. Latitude.to.
- ^ “Hamanaka (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
![]() | Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|