Go Won

Go Won
Go Won vào năm 2018
SinhPark Chae-won
19 tháng 11, 2000 (23 tuổi)
Jung-gu, Incheon, Hàn Quốc
Nghề nghiệp Dancer
Năm hoạt động2018-nay
Tác phẩm nổi bậtOne&Only

Butterfly

So what
Chiều cao160 cm (5 ft 3 in)
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loại
  • K-pop
Năm hoạt động2018 (2018)–nay
Hãng đĩa
  • Polaris Entertainment[1]
  • Blockberry Creative
  • CTDE&M
Hợp tác với
  • Loona
  • Loona yyxy
  • Loossemble
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
박채원
Hanja
朴彩嫚
Romaja quốc ngữPark Chae-won
McCune–ReischauerPak Ch'aewŏn

Park Chae-won (Hangul: 박채원; Hán Việt: Phác Thái Mạn; Hanja: 朴彩嫚) sinh ngày 19 tháng 11 năm 2000) thường được biết đến với nghệ danh Go Won hay Gowon (Hangul: 고원) là một ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên của nhóm nhạc nữ LOONA và là thành viên nhóm nhỏ LOONA yyxy. Trong nhóm, cô là vocalist, dancer và rapper. Hiện tại cô là thành viên của nhóm nhạc nữ Loossemble .

Sự nghiệp

Tháng 1 năm 2018, Go Won được công bố là thành viên thứ mười một của nhóm nhạc nữ Loona, và phát hành album đĩa đơn Go Won bao gồm bài hát chủ đề "One&Only". Tháng 5 năm 2018, cô trở thành thành viên nhóm nhỏ thứ ba của Loona với tên gọi Loona yyxy.[2] Go Won chính thức ra mắt trong đội hình hoàn chỉnh của Loona vào tháng 8 năm 2018.

Danh sách đĩa nhạc

Album đĩa đơn

Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[3]
Go Won
  • Ngày phát hành: 30 tháng 1 năm 2018
  • Hãng đĩa: Blockberry Creative
  • Định dạng: CD, nhạc số, stream
10

Đĩa đơn

Tên Năm Thứ hạng
cao nhất
Doanh số Album
HQ
Gaon
[5]
Mỹ
World
[6]
"One&Only" 2018 Go Won
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Liên kết ngoài

Chú thích

  1. ^ Star.ohmynews, đăng ngày 29 tháng 12 năm 2016, 2016년 데뷔 걸그룹 중 2017년이 기대되는 걸그룹 5, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2018. (tiếng Hàn)
  2. ^ “이달의 소녀 11번째 멤버 고원, 솔로 싱글 오늘(30일) 정오 공개” (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. ngày 30 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2020.
  3. ^ “HeeJin, HaSeul, Yves, Chuu, Choerry, Go Won, Kim Lip”. ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  4. ^ Tổng doanh số Go Won:
    • “2018년 02월 Album Chart” [February 2018 Album Chart]. Gaon Music Chart.
    • “2019년 06월 Album Chart” [June 2019 Album Chart]. Gaon Music Chart.
    • “2020년 03월 Album Chart” [March 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart.
  5. ^ “Gaon Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  6. ^ “World Digital Songs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
Loona
  • LOOΠΔ 1/3
  • LOOΠΔ ODD EYE CIRCLE
  • LOOΠΔ yyxy
Phát hành lại
Đĩa mở rộng
Trước khi ra mắt
  • Love & Live / Love & Evil
  • Mix & Match / Max & Match
  • Beauty & the Beat
Sau khi ra mắt
Album đĩa đơn
  • HeeJin
  • HyunJin
  • HaSeul
  • YeoJin
  • ViVi
  • Kim Lip
  • JinSoul
  • Choerry
  • Yves
  • Chuu
  • Go Won
  • Olivia Hye
Đĩa đơn
Tiếng Hàn
  • "Favorite"
  • "Hi High"
  • "Butterfly"
  • "365"
  • "So What"
  • "Why Not?"
  • "PTT (Paint the Town)"
  • "Flip That"
Tiếng Nhật
  • "Hula Hoop"
  • "Star Seed"
  • "Luminous"
Tiếng Anh
  • "Star"
Bài hát khác
  • "Dance On My Own"
  • "Not Friends"
Concert tour
  • Loonatheworld Tour
Chủ đề liên quan
  •  Thể loại Thể loại
  •  Trang Commons Commons