Fairchild C-26 Metroliner

C-26 "Metroliner"
Một chiếc RC-26B thuộc Không quân Vệ binh Florida cất cánh từ căn cứ Jacksonville tại
sân bay quốc tế Jacksonville năm 2005.
Kiểu Máy bay vận tải quân sự
Nhà chế tạo Fairchild Aircraft
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
Lục quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ
Phát triển từ Fairchild Swearingen Metroliner

Fairchild Aircraft C-26 "Metroliner" là tên định danh cho loạt máy bay hai động cơ Fairchild Swearingen Metroliner thuộc biên chế của quân đội Hoa Kỳ.

Biến thể

C-26A
C-26B
RC-26B
UC-26C
C-26D
EC-26D
RC-26D
C-26E

Quốc gia sử dụng

 Barbados
  • Liên đoàn không quân lực lượng quốc phòng Barbados - Hệ thống an ninh vùng (RSS)
 Colombia
  • Không quân Colombia
 México
  • Không quân Mexicol
 Peru
  • Không quân Peru
 Trinidad và Tobago
  • Lực lượng quốc phòng Trinidad và Tobago
 Hoa Kỳ
 Venezuela
  • Không quân Venezuela

Tính năng kỹ chiến thuật (C-26A)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 22/14 hành khách
  • Chiều dài: 42 ft 2 in (12,85 m)
  • Sải cánh: 46 ft 3 in (14,01 m)
  • Chiều cao: 16,83 ft (5,13 m)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 14.000 lb (6.400 kg
  • Nhiên liệu: 625 gal (2.370 L))
  • Động cơ: 2 × Allied Signal Garrett TPE-331-11U-601G kiểu turboprop, 1.400 hp (1080 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 288 knots (331 mph, 533 km/h)
  • Tầm bay: 2.025 nm (2.331 mi, 3.750 km)
  • Trần bay: 31.000 ft (9.500 m)
  • Công suất/trọng lượng: 0,2 hp/lb (337,5 W/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Swearingen Merlin
  • Fairchild Swearingen Metroliner
Máy bay tương tự
  • Beechcraft 1900
  • C-12 Huron
  • Saab 340
  • Saab 2000

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
Tài liệu
  • Donald, David, general editor. Encyclopedia of World Aircraft. Etobicoke, ON: Prospero Books, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
  • Endes, Günter. "Fairchild (Swearingen) Metro/Merlin". The Illustrated Directory of Modern Commercial Aircraft. St. Paul, Minnesota: MBI Publishing Company, 2001. ISBN 0-7603-1125-0.
  • Frawley, Gerard. "Fairchild Dornier Metro II, III & 23". The International Directory of Civil Aircraft. Canberra: Aerospace Publications Pty. Ltd., 1997. ISBN 1-875671-26-9.
  • Palmer, Trisha, ed. "Swearingen Metro and Metro II/III". Encyclopedia of the World's Commercial and Private Aircraft. New York: Crescent Books, 2001. ISBN 0-517-36285-6.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay sản xuất bởi Fairchild Aircraft, và các công ty con, công ty kế vị
Định danh của hãng

FB-3 • FC-1 • FC-2

KR-21 • KR-31 • KR-34 • KR-125 • KR-135

21 • 22 • 24 • 41 • 42 • 45 • 46 • 51 • 61 • 62 • 71 • 72 • 78/78 • 79 • 81 • 82 • 84 • 91 • 100 • 135 • 140 • 150

Theo vai trò

Thử nghiệm: VZ-5 • XC-120 • XBQ-3

Chở khách: FC-1 • FC-2 • 21 • 22 • 24 • 41 • 42 • 45 • 46 • 51 • 71 • 72 • 81 • 82 • 91 • 92 • 100 • 135 • 140 • 150 • 228 • PC-6

Huấn luyện quân sự: AT-21 • PT-19 • PT-23 • PT-26 • XNQ

Máy bay thông dụng và vận tải quân sự: AU-23 • C-26 • C-82 • C-119 • C-123

Fairchild (Canada)

34-42 • 45-80 • 51/71 • Bolingbroke • F-11 • Hampden • SBF • Super 71

Fairchild-Dornier

Do 228 • 328 • 328JET

Fairchild Hiller

F-27/FH-227 • FH-1100

Fairchild Republic

A-10 • T-46

Fairchild Swearingen

Merlin • Metroliner

American Helicopter

XA-5 • XA-6 • XA-8 • XH-26

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880