Cúp Intertoto 1982

Trong Cúp Intertoto 1982 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng

Các đội bóng được chia thành 9 bảng, mỗi bảng 4 đội.

Bảng 1

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Bỉ Standard Liège 6 3 1 2 12 10 +2 7
2 Tây Đức Bayer Leverkusen 6 2 2 2 12 9 +3 6
3 Bulgaria Cherno More 6 2 2 2 7 8 −1 6
4 Đan Mạch Hvidovre 6 1 3 2 5 9 −4 5

Bảng 2

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Widzew Łódź 6 3 1 2 8 7 +1 7
2 Tây Đức Arminia Bielefeld 6 2 2 2 10 9 +1 6
3 Thụy Sĩ St. Gallen 6 3 0 3 7 8 −1 6
4 Bỉ Liège 6 2 1 3 8 9 −1 5

Bảng 3

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đan Mạch AGF 6 4 0 2 14 12 +2 8
2 Tây Đức Werder Bremen 6 3 1 2 21 13 +8 7
3 Tiệp Khắc Nitra 6 2 1 3 16 16 0 5
4 Áo Sturm Graz 6 2 0 4 11 21 −10 4

Bảng 4

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đan Mạch Lyngby 6 3 2 1 11 7 +4 8
2 Tây Đức Duisburg 6 3 1 2 12 7 +5 7
3 Ba Lan Motor Lublin 6 1 3 2 8 11 −3 5
4 Thụy Sĩ Lucerne 6 1 2 3 4 10 −6 4

Bảng 5

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Admira 6 4 1 1 8 6 +2 9
2 Israel Hapoel Tel Aviv 6 4 0 2 12 10 +2 8
3 Thụy Điển Norrköping 6 2 0 4 14 8 +6 4
4 Israel Hapoel Kfar Saba 6 1 1 4 8 18 −10 3

Bảng 6

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Bohemians Prague 6 6 0 0 16 3 +13 12
2 Ba Lan Gwardia Warsaw 6 2 1 3 7 8 −1 5
3 Thụy Sĩ Young Boys 6 2 1 3 8 13 −5 5
4 Áo LASK Linz 6 1 0 5 6 13 −7 2

Bảng 7

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Brage 6 5 0 1 10 2 +8 10
2 Ba Lan Pogoń Szczecin 6 3 1 2 10 9 +1 7
3 Tiệp Khắc Sparta Prague 6 1 2 3 4 8 −4 4
4 Áo Wiener Sportclub 6 0 3 3 10 15 −5 3

Bảng 8

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Öster 6 4 1 1 12 7 +5 9
1[1] Tiệp Khắc Zbrojovka Brno 6 4 1 1 11 6 +5 9
3 Ba Lan ŁKS Łódź 6 1 2 3 8 10 −2 4
4 Thụy Sĩ Zürich 6 1 0 5 7 15 −8 2

Bảng 9

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển IFK Göteborg 6 4 1 1 19 11 +8 9
2 Đan Mạch Næstved 6 3 1 2 13 14 −1 7
3 Bulgaria Chernomorets Burgas 6 2 1 3 17 16 +1 5
4 Tiệp Khắc Baník Ostrava 6 1 1 4 8 16 −8 3

Xem thêm

  • Cúp C1 châu Âu 1982-83
  • Cúp C2 châu Âu 1982-83
  • Cúp UEFA 1982–83

Tham khảo

  1. ^ “Cúp Intertoto 1982”. Pawel Mogielnicki. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • [1] by Pawel Mogielnicki
  • x
  • t
  • s
Chưa quản lý bởi UEFA (với vòng loại trực tiếp)
Chưa quản lý bởi UEFA (chỉ có vòng bảng)
Quản lý bởi UEFA – đội vô địch tham gia Cúp UEFA
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • Huấn luyện viên vô địch
  • Đội vô địch