Cá tầm râu tua

Cá tầm râu tua
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Động vật có dây sống
Lớp (class)Lớp Cá vây tia
Bộ (ordo)Bộ Cá tầm
Họ (familia)Acipenseridae
Chi (genus)Acipenser
Loài (species)A. nudiventris
Danh pháp hai phần
Acipenser nudiventris
Lovetsky, 1828

Cá tầm tua râu hay cá tầm tàu, cá tầm hoang, cá tầm gai (danh pháp hai phần: acipenser nudiventris) là một loài cá tầm. Trước đây là phong phú trong vùng biển Đen, Caspian và Aral, phạm vi của nó hiện nay chủ yếu là sông Ural (Nga và Kazakhstan), với một quần thể có thể sót lại ở sông Rioni ở Gruzia và Safid Rud ở Iran. Dân số lành mạnh nhất ở một trong những hồ Balkhash ở Kazakhstan, bên ngoài phạm vi tự nhiên của nó, nơi mà họ được giới thiệu vào những năm 1960 cho mục đích thương mại. Người ta đã thông báo rằng loài cá này có sức sinh sản tương đối cao nhất đối với bất kỳ loài cá tầm.

Chú thích

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Cá tầm râu tua tại Wikispecies
  • Gesner, J.; Freyhof, J.; Kottelat, M. (2010). “Acipenser nudiventris”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T225A13038215. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-1.RLTS.T225A13038215.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  • x
  • t
  • s
Các loài thuộc bộ Cá tầm còn sinh tồn
 • Giới Động vật  • Ngành Động vật có dây sống  • Phân ngành Động vật có xương sống  • Siêu lớp Cá xương  • Lớp Cá vây tia  • Phân lớp Cá sụn hóa xương
Acipenseridae
Acipenser
 • Cá tầm Siberi  • Cá tầm Baikal (A. baerii baicalensis)  • Cá tầm mũi ngắn (A. brevirostrum)  • Cá tầm sông Dương Tử  • Cá tầm hồ (A. fulvescens)  • Cá tầm Nga  • Cá tầm xanh lục (A. medirostris)  • Cá tầm Sakhalin  • Cá tầm Nhật Bản (A. multiscutatus)  • Cá tầm Adriatic  • Cá tầm Bastard (A. nudiventris)  • Cá tầm vịnh (A. oxyrinchus desotoi)  • Cá tầm Đại Tây Dương (A. oxyrinchus oxyrinchus)  • Cá tầm Ba Tư (A. persicus)  • Cá tầm sông Danube (A. ruthenus)  • Cá tầm Amur  • Cá tầm Trung Quốc  • Cá tầm sao (A. stellatus)  • Cá tầm biển châu Âu (A. sturio)  • Cá tầm trắng (A. transmontanus)
Huso
Pseudo-
scaphirhynchus
 • Cá tầm Syr Darya  • Cá tầm lùn  • Cá tầm Amu Darya
Scaphirhynchus
 • Cá tầm Pallid (S. albus)  • Cá tầm mũi xẻng (S. platorynchus)  • Cá tầm Alabama (S. suttkusi)
Polyodontidae
Polyodon
 • Cá tầm thìa Mỹ (P. spathula)
Psephurus
 • Cá tầm thìa Trung Quốc (P. gladius)

Bản mẫu:Sơ khai cá tầm