Bell H-13 Sioux

H-13 Sioux
H-13 Sioux
Kiểu Trực thăng thám sát hạng nhẹ
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ
Hãng sản xuất Bell Aircraft / Bell Helicopter
Chuyến bay đầu tiên 8 tháng 12 năm 1945 (mẫu thử Bell 47)[1]
Tình trạng Loại biên
Trang bị cho Lục quân Hoa Kỳ
Không quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ
Lục quân Anh
Số lượng sản xuất Ít nhất 2.407 chiếc
Phát triển từ Bell 47
Biến thể H-13J Sioux
Bell 207 Sioux Scout
XH-13F

Bell H-13 Sioux là một loại trực thăng ạng nhẹ do Bell Helicopter chế tạo. H-13 được hãng Westland Aircraft chế tạo cho quân đội Anh dưới tên gọi Sioux AH.1HT.2.

Biến thể

Quân sự

H-13
YR-13/HTL-1
YR-13A
[2]
HTL-2
HTL-3
H-13B
[2]
YH-13C
[2]
H-13C
[2]
H-13D
[2]
OH-13E
[2]
XH-13F/Bell 201
[2]
OH-13G
[3]
OH-13H/UH-13H
[3]
UH-13J
OH-13K
TH-13L
HTL-5
TH-13M
HH-13Q
UH-13R
OH-13S
[3]
TH-13T
[3]
Sioux AH.1[4]
Sioux HT.2

Quốc gia sử dụng

A1 Bell 47G Sioux (A1-398) của Lục quân Australia sử dụng huấn luyện tại căn cứ RAAF Wagga
 Argentina
  • Lục quân Argentina[5]
  • Hải quân Argentina[6]
  • Bảo vệ bờ biển Argentina[6][7]
 Úc
 Áo
 Brasil
  • Không quân Brazil[9]
 Canada
  • Hải quân Hoàng gia Canada[10]
 Chile
  • Hải quân Chile[11]
 Colombia
  • Không quân Colombia[11]
 Cuba
  • Phòng không không quân Cuba[11]
 Ecuador
  • Không quân Ecuador[12]
 Pháp
  • Không quân Pháp[12]
 Đức
H-13 tại bảo tàng chiến tranh ở Athens, Hy Lạp.
 Hy Lạp
 Iceland
  • Cảnh sát biển Iceland[14]
 Indonesia
  • Không quân Indonesia[14]
 Ấn Độ
  • Không quân Ấn Độ[14]
 Ý
 Jamaica
  • Lực lượng phòng thủ Jamaica[17]
 Nhật Bản
 Malaysia
  • Không quân Hoàng gia Malaysia[18]
 Malta
  • Không quân Malta[19]
 México
  • Không quân Mexico[17]
RNZAF Sioux tại 2009
 New Zealand
  • Không quân Hoàng gia New Zealand[20]
 Na Uy
  • Không quân Hoàng gia Na Uy[21]
 Paraguay
  • Không quân Paraguay[21]
 Peru
  • Không quân Peru[21]
 Philippines
  • Không quân Philippine[21]
 Sénégal
  • Không quân Senegal[21]
 South Yemen
  • Không quân Yemen[22]
Tây Ban Nha
 Thái Lan
  • Không quân Hoàng gia Thái Lan[24][25]
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ[23]
Agusta Sioux AH.1 của Lục quân Anh.
 Anh
 Hoa Kỳ
 Uruguay
  • Không quân Uruguay[32]
 Venezuela
  • Không quân Venezuela[32]

Tính năng kỹ chiến thuật (Sioux AH.1)

Tập tin:Bell 47 Drawing.svg

Dữ liệu lấy từ Newark Air Museum,[33] Britains Small Wars.[34]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 3
  • Chiều dài: 31 ft 7 in (9.63 m)
  • Đường kính rô-to chính: 2× 37 ft 0 in (11.3 m)
  • Chiều cao: 9 ft 8 in (2.95 m)
  • Trọng lượng có tải: 2952 lb (1339 kg)
  • Động cơ: 1 × Lycoming TVO-435-A1A, 260 hp (194 kW)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • OH-1 có thể mang 2 súng máy M37C.30, hoặc 2 súng máy M60.[35]
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Chú thích

    1. ^ Gunston American, p. 117.
    2. ^ a b c d e f g Harding 1990, p. 30.
    3. ^ a b c d Harding 1990, p. 31.
    4. ^ James 1991, pp. 484–485.
    5. ^ “Argentine Army Aviation”. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    6. ^ a b c d “FlightGlobal World Helicopter Market – 1968”. Flight International. tr. 48. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
    7. ^ “Argentina – Coast Guard”. Demand media. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    8. ^ “AAF Bell OH-13H Sioux (47)”. Demand media. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    9. ^ “FlightGlobal World Helicopter Market – 1968 "B"”. Flight International. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013.
    10. ^ “Bell 47G HTL-6”. technomuses.ca. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    11. ^ a b c “FlightGlobal World Helicopter Market – 1968 Pg 50”. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
    12. ^ a b c d “FlightGlobal World Helicopter Market – 1968 Pg 51”. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
    13. ^ 27 tháng 6 năm 2010.html “Deutsches Museum” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    14. ^ a b c d e f g “FlightGlobal World Helicopter Market – 1968 Pg 52”. Flight International. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
    15. ^ “Greece Air Force Bell-47G”. Demand media. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    16. ^ “Italian Air Force Bell-47G”. Demand media. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    17. ^ a b c d “FlightGlobal World Helicopter Market – 1968 Pg 53”. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
    18. ^ “Tentara Udara Diraja Malaysia Bell 47-G”. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    19. ^ “Malta Air Force Aircraft Types”. aeroflight.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    20. ^ “B47G-3B-2 Sioux”. airforce.mil.nz. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    21. ^ a b c d e “FlightGlobal World Helicopter Market – 1968 Pg 54”. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
    22. ^ “South Arabia and Yemen, 1945–1995”. acig.org. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    23. ^ a b c d “FlightGlobal World Helicopter Market – 1968 Pg 55”. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
    24. ^ “RTAF history” (PDF). thai-aviation.net. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    25. ^ “Thai Bell-OH-13H-Sioux”. Demand media. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    26. ^ “westland sioux — Helicopter Database”. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2009.
    27. ^ FLIGHT International. ngày 23 tháng 11 năm 1972. tr. 754.
    28. ^ “Bell H-13 Sioux Helicopter -USAF”. armedforcesmuseum.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    29. ^ “US Army OH-13”. olive-drab.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    30. ^ “Monthan Memories”. dhc-2.com. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    31. ^ “USCG History aircraft”. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
    32. ^ a b “FlightGlobal World Helicopter Market – 1968 Pg 60”. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
    33. ^ “Newark Air Museum — Westland Sioux AH.1”. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2009.
    34. ^ “Britains Small Wars”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2009.
    35. ^ Hoa Kỳ Helicopter Armament Subsystems

    Tham khảo

    • Donald, David (1997). The Complete Encyclopedia of World Aircraft. NY, NY: Barnes & Noble. ISBN 0-7607-0592-5.
    • Frawley, Gerard (2003). The International Directory of Civil Aircraft, 2003–2004. Fyshwick, ACT, Australia: Aerospace Publications Pty Ltd. ISBN 1-875671-58-7.
    • Gunston, Bill (1986). American Warplanes. New York: Crown Publishers Inc. ISBN 0-517-61351-4.
    • Harding, Stephen (1990). US Army Aircraft since 1947. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing. ISBN 1-85310-102-8.
    • James, Derek N. (1991). Westland Aircraft since 1915. London: Putnam. ISBN 0-85177-847-X.
    • Mutza, Wayne (1995). H-13 Sioux Mini in Action. Carrollton, TX, USA: Squadron/Signal Publications. ISBN 0-89747-345-0.
    • Pelletier, Alain J (1992). Bell aircraft since 1935. Annapolis, Md: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-056-8.
    • Riley, David (tháng 2 năm 1958). “French Helicopter Operations in Algeria”. Marine Corps Gazette: 21–26.
    • Shrader, Charles R. (1999). The first helicopter war: logistics and mobility in Algeria, 1954–1962. Westport, CT: Praeger. ISBN 0-275-96388-8.
    • Spenser, Jay P. (1998). Whirlybirds a history of the Hoa Kỳ helicopter pioneers. Seattle: University of Washington Press in association with Museum of Flight. ISBN 0-295-98058-3.
    • Taylor, Michael John Haddrick (1989). Jane's encyclopedia of aviation. New York: Portland House. ISBN 0-517-69186-8.
    • United States, Headquarters Department of the Army, Army Concept Team in Vietnam. Final Report of Essential Load of Scout Helicopters. Saigon, Vietnam: Army Concept Team in Vietnam, 1966.

    Liên kết ngoài

    • Bell 47.net
    • Bell 47 Lưu trữ 2002-04-26 tại Wayback Machine Enthusiast site
    • Model 47G specs from The International Directory of Civil Aircraft by Gerard Frawley
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Bell AircraftBell Helicopter sản xuất
    Tên định danh
    của nhà sản xuất
    Máy bay tiêm kích
    Target drones
    • PQM-56
    Trực thăng tấn công
    Trực thăng đa dụng
    và quan trắc
    Trực thăng thương mại
    Tiltrotors
    • V-22 Osprey
    • V-247
    • V-280
    • AW609
    • TR918
    • QTR
    UAVs
    • MQ-8C
    Trực thăng không sản xuất
    Máy bay thử nghiệm
    • x
    • t
    • s
    Sản phẩm của hãng Westland Aircraft / Westland Helicopters
    Máy bay cánh cố định

    IV • Dreadnought • Limousine • Lysander • Pterodactyl • PV.3 • PV.4 • PV.6 • PV.7 • Wallace • Walrus • Wapiti • Widgeon • Witch • Woodpigeon • Wyvern • Yeovil

    Tiêm kích cánh cố định

    COW Gun Fighter • F.7/30 • Interceptor • N.1B • Wagtail • Weasel • Welkin • Westbury • Whirlwind • Wizard

    Trực thăng

    30 • Apache • Commando • Dragonfly • EH101 • Gazelle • Lynx • Merlin • Puma • Sea King • Scout • Sioux • Super Lynx • Wasp • Wessex • Westminster • Whirlwind • Widgeon • WS-70

    Trực thăng
    điều khiển từ xa

    Westland Mte  • Westland Wisp  • Westland Wideye

    • x
    • t
    • s
    Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
    Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
    Chuỗi chính
    (1941-1962)
    Tiền tố R-, 1941–1948
    Tiền tố H-, 1948–1962
    Chuỗi liên quân chính
    (1962 tới nay)
    Định danh 1962
    Định danh mới
    • CH-46/HH-46/UH-46
    • CH-47
    • UH-48
    • XH-49
    • QH-50
    • XH-51
    • HH-52
    • CH-53/HH-53/MH-53
    • CH-54
    • TH-55
    • AH-56
    • TH-57
    • OH-58
    • XH-59
    • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
    • YUH-61
    • XCH-62
    • YAH-63
    • AH-64
    • HH-65
    • RAH-66
    • TH-67
    • MH-68
    • H-691
    • ARH-70
    • VH-71
    • UH-72
    Tái sử dụng số cũ
    của định danh 1962
    1 Không sử dụng
    • x
    • t
    • s
    Định danh trực thăng của USN trước 1962
    Trực thăng chống ngầm

    HSL

    Sikorsky

    HSS-1 • HSS-2

    Trực thăng cẩu hàng
    McDonnell

    HCH

    Trực thăng thám sát
    Hiller

    HOE

    Gyrodyne

    HOG

    Kaman

    HOK

    Sikorsky

    HOS • HO2S • HO3S • HO4S • HO5S

    Trực thăng huấn luyện trước 1948
    Sikorsky
    Trực thăng huấn luyện 1948-1962
    Hiller

    HTE

    Kaman

    HTK

    HTL

    Trực thăng vận tải 1944-1962
    Boeing Vertol

    HRB

    McDonnell

    HRH

    Piasecki

    HRP

    Sikorsky

    HRS • HR2S • HR3S

    Trực thăng thông dụng trước 1949

    HJD

    McDonnell

    HJH

    Piasecki

    HJP

    Sikorsky
    HJS
    Trực thăng thông dụng 1950-1962
    Kaman

    HUK • HU2K

    HUL

    McCulloch

    HUM

    Piasecki

    HUP

    Sikorsky

    HUS • HU2S