Bóng bàn tại Thế vận hội Mùa hè 2016 – Đơn nam

Bóng bàn – đơn nam
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmRiocentro
Thời gian6–11 tháng Tám
Số VĐV70 từ 46 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Mã Long  Trung Quốc
2 Trương Kế Khoa  Trung Quốc
3 Mizutani Jun  Nhật Bản
← 2012
2020 →
Bóng bàn tại
Thế vận hội Mùa hè 2016
Danh sách tay vợt
Đơn   nam   nữ  
Đồng đội   nam   nữ

Nội dung đơn nam trong chương trình thi đấu bóng bàn tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro. Nội dung được diễn ra từ Thứ Bảy 6 tháng Tám tới ngày 11 tháng 8 năm 2016 tại Riocentro.

Vòng loại

Lịch thi đấu

Tất cả thời gian theo Giờ Brasília (UTC−3).

Ngày Thời gian bắt đầu Vòng
6 tháng Tám 9:45 Vòng loại
16:00 Vòng một
7 tháng Tám 10:00 Vòng hai
8 tháng Tám 12:00 Vòng ba
17:00 Vòng bốn
9 tháng Tám 16:00 Tứ kết
11 tháng Tám 10:00 Bán kết
20:30 Trận tranh huy chương đồng
21:30 Trận tranh huy chương vàng

Hạt giống

Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng thế giới của ITTF công bố vào tháng 7 năm 2016 với tối đa hai tay vợt một quốc gia.[1] 16 tay vợt hạt giống hàng đầu vào thẳng vòng ba.

  1.  Mã Long (CHN)
  2.  Trương Kế Khoa (CHN)
  3.  Dimitrij Ovtcharov (GER)
  4.  Mizutani Jun (JPN)
  5.  Trang Trí Uyên (TPE)
  6.  Hoàng Chấn Đình (HKG)
  7.  Vladimir Samsonov (BLR)
  8.  Marcos Freitas (POR)

  1.  Jung Young-Sik (KOR)
  2.  Timo Boll (GER)
  3.  Đường Bằng (HKG)
  4.  Lee Sang-Su (KOR)
  5.  Simon Gauzy (FRA)
  6.  Tiago Apolónia (POR)
  7.  Andrej Gaćina (CRO)
  8.  Stefan Fegerl (AUT)

Các tay vợt hạt giống từ 17 tới 32 vòng thẳng vòng hai.

  1.  Niwa Koki (JPN)
  2.  Alexander Shibaev (RUS)
  3.  Panagiotis Gionis (GRE)
  4.  Kristian Karlsson (SWE)
  5.  Lý Bình (QAT)
  6.  Jonathan Groth (DEN)
  7.  Emmanuel Lebesson (FRA)
  8.  Pär Gerell (SWE)

  1.  Trần Kiến An (TPE)
  2.  Cao Ninh (SIN)
  3.  Quadri Aruna (NGR)
  4.  Khấu Lỗi (UKR)
  5.  Ahmet Li (TUR)
  6.  Vương Tăng Nghệ (POL)
  7.  Robert Gardos (AUT)
  8.  Liam Pitchford (GBR)

Bốc thăm

Chung kết

Bán kết Trận tranh huy chương vàng
                  
1  Mã Long (CHN) 11 11 11 7 10 11
4  Mizutani Jun (JPN) 5 5 5 11 12 5
1  Mã Long (CHN) 14 11 11 11
2  Trương Kế Khoa (CHN) 12 5 4 4
7  Vladimir Samsonov (BLR) 9 11 10 11 9
2  Trương Kế Khoa (CHN) 11 13 12 6 11 Trận tranh huy chương đồng
4  Mizutani Jun (JPN) 11 11 6 14 11
7  Vladimir Samsonov (BLR) 4 9 11 12 8

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng hai Vòng ba Vòng bốn Tứ kết
1  Mã L (CHN) 11 11 11 11
22  Groth (DEN) 11 11 12 11 22  Groth (DEN) 2 3 3 9
42  Oláh (FIN) 8 5 10 3 1  Mã L (CHN) 6 10 11 11 13 13
63  Kenjaev (UZB) 3 10 11 7 4 9  Jung Y-s (KOR) 11 12 5 1 11 11
32  Pitchford (GBR) 11 12 8 11 11 32  Pitchford (GBR) 11 8 11 5 5
9  Jung Y-s (KOR) 6 11 13 11 11
1  Mã L (CHN) 11 11 11 11
27  Aruna (NGR) 4 2 6 7
10  Boll (GER) 12 11 7 11 10 12 11
18  Shibaev (RUS) 11 11 11 11 18  Shibaev (RUS) 14 4 11 7 12 10 6
34  Dyjas (POL) 9 8 8 9 10  Boll (GER) 10 10 5 11 11 9
33  Uông D (SVK) 7 11 7 9 6 27  Aruna (NGR) 12 12 11 3 5 11
27  Aruna (NGR) 11 7 11 11 11 27  Aruna (NGR) 11 12 11 11
5  Chuang C-y (TPE) 6 10 6 7

Nhánh 2

Vòng hai Vòng ba Vòng bốn Tứ kết
8  Freitas (POR) 11 1 11 11 11
31  Gardos (AUT) 9 11 10 14 7 46  Ionescu (ROU) 9 11 5 7 9
46  Ionescu (ROU) 11 5 12 16 11 8  Freitas (POR) 11 11 11 11
37  O Assar (EGY) 5 11 11 11 11 10 8 28  Khấu (UKR) 8 7 5 7
28  Khấu (UKR) 11 9 13 9 7 12 11 28  Khấu (UKR) 11 6 16 11 11
13  Gauzy (FRA) 6 11 14 9 6
8  Freitas (POR) 4 11 3 8 12 2
4  Mizutani (JPN) 11 9 11 11 10 11
11  Đường B (HKG) 11 12 7 11 10 7
24  Gerell (SWE) 11 9 7 11 11 36  Calderano (BRA) 8 14 11 4 12 11
36  Calderano (BRA) 13 11 11 9 13 36  Calderano (BRA) 5 6 13 11 8 10
57  Tanviriyavechakul (THA) 7 2 5 6 4  Mizutani (JPN) 11 11 11 8 11 12
19  Gionis (GRE) 11 11 11 11 19  Gionis (GRE) 9 12 5 8 6
4  Mizutani (JPN) 11 10 11 11 11

Nửa dưới

Nhánh 3

Vòng hai Vòng ba Vòng bốn Tứ kết
3  Ovtcharov (GER) 8 11 11 7 11 9 11
21  Lý Bình (QAT) 13 11 13 11 21  Lý Bình (QAT) 11 4 9 11 5 11 9
48  Pattantyús (HUN) 11 3 11 3 3  Ovtcharov (GER) 31 12 11 11 11
35  Tokič (SLO) 9 11 11 9 11 11 35  Tokič (SLO) 33 10 4 5 7
30  Vương T N (POL) 11 9 6 11 5 3 35  Tokič (SLO) 11 10 11 11 11
14  Apolónia (POR) 6 12 6 7 8
3  Ovtcharov (GER) 11 7 17 11 2 12
7  Samsonov (BLR) 8 11 19 4 11 14
15  Gaćina (CRO) 11 10 9 8 11 8
26  Cao (SIN) 7 6 11 3 11 11 8 38  Drinkhall (GBR) 8 12 11 11 5 11
38  Drinkhall (GBR) 11 11 3 11 9 9 11 38  Drinkhall (GBR) 9 6 8 17 11 8
70  Vương G (CGO) 6 11 3 5 6 7  Samsonov (BLR) 11 11 11 15 7 11
20  Karlsson (SWE) 11 8 11 11 11 20  Karlsson (SWE) 11 7 11 5 7 8
7  Samsonov (BLR) 9 11 8 11 11 11

Nhánh 4

Vòng hai Vòng ba Vòng bốn Tứ kết
6  Hoàng C Đ (HKG) 11 11 11 11
29  Li (TUR) 7 9 7 4 41  Wang (CAN) 9 8 5 9
41  Wang (CAN) 11 11 11 11 6  Hoàng C Đ (HKG) 11 6 11 11 10 4 8
54  Toriola (NGR) 11 5 7 11 6 1 17  Niwa (JPN) 6 11 8 5 12 11 11
17  Niwa (JPN) 9 11 11 4 11 11 17  Niwa (JPN) 11 11 11 4 11
16  Fegerl (AUT) 7 8 9 11 5
17  Niwa (JPN) 11 4 7 7 4
2  Trương K (CHN) 5 11 11 11 11
12  Lee S-s (KOR) 11 11 11 12 10 6 11
23  Lebesson (FRA) 4 11 8 11 11 9 10 50  Crișan (ROU) 9 13 5 10 12 11 13
50  Crișan (ROU) 11 4 11 9 7 11 12 50  Crișan (ROU) 8 9 12 5
45  Hà C V (ESP) 3 9 11 8 11 9 2  Trương K (CHN) 11 11 14 11
25  Trần K A (TPE) 11 11 9 11 8 11 25  Trần K A (TPE) 5 11 10 7
2  Trương K (CHN) 11 13 12 11

Vòng loại

  Vòng loại   Vòng một
                       
42   Oláh (FIN) 11 11 7 11 11
53   Chen F (SIN) 4 8 11 9 6
43   Jančařík (CZE) 11 2 11 6 11 9
63   Kenjaev (UZB) 8 11 13 11 8 11
62   Aguirre (PAR) 13 11 14 11   34   Dyjas (POL) 11 11 11 11
66   Powell (AUS) 11 7 12 9   62   Aguirre (PAR) 5 9 9 7
55   Madrid (MEX) 11 11 11 11   33   Uông D (SVK) 11 11 11 5 11
69   Shing (VAN) 8 9 4 1   55   Madrid (MEX) 8 8 6 11 6
52   Ni Alamian (IRI) 11 7 11 11 12   46   Ionescu (ROU) 11 11 11 9 11
65   Jha (USA) 3 11 7 9 10   52   Ni Alamian (IRI) 7 6 9 11 4
59   Afanador (PUR) 8 12 11 9 11 11 11   37   O Assar (EGY) 7 9 13 11 11 11
67   Saka (CGO) 11 10 9 11 13 9 7   59   Afanador (PUR) 11 11 11 9 9 4
36   Calderano (BRA) 11 11 11 11
58   Pereira (CUB) 6 7 7 4
39   Ghosh (IND) 8 6 14 6 11
57   Tanviriyavechakul (THA) 11 11 12 11 13
48   Pattantyús (HUN) 11 11 7 11 11
56   Gerassimenko (KAZ) 9 9 11 7 9
35   Tokič (SLO) 11 7 11 11 11
51   No Alamian (IRI) 8 11 4 5 9
49   Karakašević (SRB) 11 10 11 11 10 11   38   Drinkhall (GBR) 10 12 11 11 11
68   Yan (AUS) 8 12 8 9 12 3   49   Karakašević (SRB) 12 10 8 8 5
60   K Assar (EGY) 9 11 9 13 4 11 3   40   Tsuboi (BRA) 7 9 4 11
70   Vương G (CGO) 11 9 11 11 11 8 11   70   Vương G (CGO) 11 11 11 13
41   Wang (CAN) 6 13 9 11 11 11
61   Campos (CUB) 11 11 11 4 5 6
47   Prokopcov (CZE) 11 6 8 11 8 8
54   Toriola (NGR) 8 11 11 9 11 11
44   Achanta (IND) 8 12 11 6 8
50   Crișan (ROU) 11 14 9 11 11
45   Hà C V (ESP) 11 7 11 8 11 11
64   Phùng D T (USA) 6 11 7 11 9 4

Tham khảo

  1. ^ “Rio 2016 Olympic Games: Men's Singles Seeding List” (PDF). ITTF. ngày 2 tháng 8 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • International Table Tennis Federation (ITTF) Lưu trữ 2015-04-02 tại Wayback Machine
  • Official site of the Rio2016 Olympic and Paralympic Games Lưu trữ 2016-08-24 tại Wayback Machine