Đội tuyển bóng đá U-17 nữ quốc gia Đức
![]() | |||
Biệt danh | Die Nationalelf | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Đức | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (Châu Âu) | ||
Huấn luyện viên | Anouschka Bernhard | ||
Đội trưởng | Janina Minge | ||
Thi đấu nhiều nhất | Marie Pollmann (30) | ||
Vua phá lưới | Kyra Malinowski (22) | ||
Mã FIFA | GER | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Steinfurt, Đức; 12 tháng 6 năm 1992) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Albena, Bulgaria; 16 tháng 9 năm 2008) ![]() ![]() (Dobrich, Bulgaria; 18 tháng 9 năm 2008) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Sandviken, Thụy Điển; 9 tháng 6 năm 1999) ![]() ![]() (Hinckley, Anh; 2 tháng 12 năm 2003) | |||
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu | |||
Số lần tham dự | 11 (Lần đầu vào năm 2008) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2008, 2009, 2012, 2014, 2016, 2017, 2019) | ||
Giải U-17 thế giới | |||
Số lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 2008) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (2008) | ||
Đội tuyển bóng đá U-17 nữ quốc gia Đức là một đội tuyển bóng đá nữ trẻ đại diện cho Đức tại các giải đấu cấp độ U-17. Đội do Hiệp hội bóng đá Đức điều hành.[1] Đội được thành lập vào năm 1992 với tư cách là một đội U-16. Kể từ hè 2001, giới hạn tuổi là 17.
Thành tích tại các giải đấu lớn
World Cup U-17
Năm | Kết quả | Trận | Thắng | Hòa* | Thua | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Hạng ba | 6 | 4 | 1 | 1 | 16 | 6 |
![]() | Tứ kết | 4 | 3 | 0 | 1 | 22 | 2 |
![]() | Hạng tư | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 8 |
![]() | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 7 |
![]() | Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 |
![]() | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 3 |
Tổng | 6/6 | 27 | 14 | 4 | 9 | 68 | 30 |
Giải vô địch U-17 châu Âu
Năm | Kết quả | Trận | Thắng | Hòa* | Thua | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Vô địch | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 |
![]() | Vô địch | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 1 |
![]() | Hạng ba | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 1 |
![]() | Hạng ba | 2 | 1 | 1 | 0 | 10 | 4 |
![]() | Vô địch | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 |
![]() | Không qua vòng loại | ||||||
![]() | Vô địch | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 7 |
![]() | Bán kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 5 |
![]() | Vô địch | 5 | 2 | 3 | 0 | 10 | 5 |
![]() | Vô địch | 5 | 3 | 2 | 0 | 12 | 4 |
![]() | Chung kết | 5 | 3 | 1 | 1 | 20 | 5 |
![]() | Vô địch | 5 | 3 | 1 | 1 | 12 | 5 |
Tổng | 11/12 | 39 | 23 | 10 | 6 | 105 | 38 |
Cầu thủ
Đội hình dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2016 ở Jordan.[4]
- Bàn thắng và số trận tính đến 12 tháng 10 năm 2016.
Huấn luyện viên: Anouschka Bernhard
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Leonie Doege | 20 tháng 2, 1999 (25 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Anna Hausdorff | 26 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Sophia Kleinherne | 12 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Giulia Gwinn | 2 tháng 7, 1999 (24 tuổi) | 27 | 9 | ![]() |
8 | 3TV | Kristin Kögel | 21 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
15 | 3TV | Sydney Lohmann | 19 tháng 6, 2000 (24 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
18 | 4TĐ | Klara Bühl | 7 tháng 12, 2000 (23 tuổi) | 9 | 4 | ![]() |
10 | 3TV | Janina Minge | 11 tháng 6, 1999 (25 tuổi) | 26 | 10 | ![]() |
6 | 3TV | Vanessa Ziegler | 16 tháng 1, 1999 (25 tuổi) | 11 | 4 | ![]() |
21 | 1TM | Lisa Klostermann | 28 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
16 | 4TĐ | Annalena Rieke | 10 tháng 1, 1999 (25 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
2 | 2HV | Sarai Linder | 26 tháng 10, 1999 (24 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
11 | 3TV | Marie Müller | 25 tháng 7, 2000 (23 tuổi) | 11 | 3 | ![]() |
19 | 3TV | Lena Oberdorf | 19 tháng 12, 2001 (22 tuổi) | 3 | 2 | ![]() |
9 | 4TĐ | Gina Chmielinski | 7 tháng 6, 2000 (24 tuổi) | 6 | 2 | ![]() |
17 | 4TĐ | Verena Wieder | 26 tháng 6, 2000 (24 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
12 | 1TM | Janina Leitzig | 16 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Tanja Pawollek | 18 tháng 1, 1999 (25 tuổi) | 20 | 3 | ![]() |
20 | 3TV | Lisa Schöppl | 11 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Caroline Siems | 9 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Meret Wittje | 10 tháng 7, 1999 (24 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
Xem thêm
- Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Đức
- Đội tuyển bóng đá U-20 nữ quốc gia Đức
- Đội tuyển bóng đá U-19 nữ quốc gia Đức
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang chủ của đội
![]() | Bài viết bóng đá về một đội tuyển bóng đá nữ quốc gia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|